Đọc nhanh: 冥府 (minh phủ). Ý nghĩa là: Địa ngục, thế giới ngầm. Ví dụ : - 冥府远比你们想的更糟 Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.
冥府 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Địa ngục
hell
✪ 2. thế giới ngầm
underworld
- 冥府 远比 你们 想 的 更糟
- Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥府
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 他 相信 冥府 的 存在
- Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 冥府 远比 你们 想 的 更糟
- Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 他们 成立 了 新政府
- Họ đã thành lập chính phủ mới.
- 他 姓府
- Anh ấy họ Phủ.
- 他 住 在 府尹
- Anh ấy sống ở phủ doãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冥›
府›