Đọc nhanh: 农耕 (nông canh). Ý nghĩa là: nông nghiệp, canh nông.
农耕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nông nghiệp
agriculture; farming
✪ 2. canh nông
栽培农作物和饲养牲畜的生产事业在国民经济中的农业, 还包括林业、渔业和农村副业等项生产在内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农耕
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 农民 驾着 牛 耕地
- Người nông dân dùng bò để kéo cày.
- 农民 们 开始 耕地 了
- Những người nông dân bắt đầu cày xới.
- 农家 勤劳 耕种
- Nhà nông cần cù cày cấy.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
耕›