农工 nónggōng
volume volume

Từ hán việt: 【nông công】

Đọc nhanh: 农工 (nông công). Ý nghĩa là: viết tắt cho 農業工人 | 农业工人, công nhân nông nghiệp, nông dân và công nhân (theo chủ nghĩa Mác). Ví dụ : - 士农工商。 sĩ nông công thương.

Ý Nghĩa của "农工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

农工 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. viết tắt cho 農業工人 | 农业工人

abbr. for 農業工人|农业工人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 士农工商 shìnónggōngshāng

    - sĩ nông công thương.

✪ 2. công nhân nông nghiệp

agricultural worker

✪ 3. nông dân và công nhân (theo chủ nghĩa Mác)

peasant and worker (in Marxism)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农工

  • volume volume

    - 工业 gōngyè 农业 nóngyè

    - Công nghiệp và nông nghiệp.

  • volume volume

    - 农民工 nóngmíngōng zài 建筑工地 jiànzhùgōngdì 工作 gōngzuò

    - Công nhân di trú làm việc tại công trường.

  • volume volume

    - 人民解放军 rénmínjiěfàngjūn de 前身 qiánshēn shì 工农红军 gōngnónghóngjūn

    - tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.

  • volume volume

    - 务农 wùnóng shì 一种 yīzhǒng 辛苦 xīnkǔ de 工作 gōngzuò

    - Làm nông là một công việc vất vả.

  • volume volume

    - 农业 nóngyè yòng 粮食 liángshí 原料 yuánliào 供应 gōngyìng 工业 gōngyè

    - Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.

  • volume volume

    - 农忙 nóngmáng 时要 shíyào 几个 jǐgè 短工 duǎngōng

    - ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.

  • volume volume

    - 留在 liúzài 农村 nóngcūn 工作 gōngzuò le

    - Anh ấy ở lại nông thôn công tác.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao