Đọc nhanh: 以工养农 (dĩ công dưỡng nông). Ý nghĩa là: Lấy Công Nghiệp Hỗ Trợ Nông Nghiệp.
以工养农 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy Công Nghiệp Hỗ Trợ Nông Nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以工养农
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 我以 副业 养 农业
- Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 他 努力 工作 以 抵消 失误
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
- 他 留在 农村 工作 了
- Anh ấy ở lại nông thôn công tác.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
养›
农›
工›