再试 zài shì
volume volume

Từ hán việt: 【tái thí】

Đọc nhanh: 再试 (tái thí). Ý nghĩa là: Thi lại lần nữa (sau khi đã thi rớt) — Thử lại lần nữa.. Ví dụ : - 他再试一次竟然还是失败。 Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.

Ý Nghĩa của "再试" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

再试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thi lại lần nữa (sau khi đã thi rớt) — Thử lại lần nữa.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 再试一次 zàishìyīcì 竟然 jìngrán 还是 háishì 失败 shībài

    - Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再试

  • volume volume

    - zài lái 一次 yīcì 试试 shìshì

    - Tôi thử lại một lần nữa.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 试试 shìshì zài 改进 gǎijìn

    - Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.

  • volume volume

    - xiān 试行 shìxíng zài 推广 tuīguǎng

    - làm thử trước đã sau đó mới mở rộng ra.

  • volume volume

    - 纵然 zòngrán 失败 shībài 仍然 réngrán huì zài 尝试 chángshì

    - Dù thất bại, anh ấy vẫn sẽ thử lại.

  • volume volume

    - 再试一次 zàishìyīcì 竟然 jìngrán 还是 háishì 失败 shībài

    - Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào zài lái 一次 yīcì 试验 shìyàn

    - Chúng ta cần làm lại thí nghiệm một lần nữa.

  • volume volume

    - 再也 zàiyě 坐不住 zuòbúzhù le 心里 xīnli 跃跃欲试 yuèyuèyùshì

    - Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.

  • volume volume

    - xiān 试点 shìdiǎn zài 推广 tuīguǎng

    - làm thí điểm trước rồi mới mở rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao