Đọc nhanh: 再笔 (tái bút). Ý nghĩa là: Viết thêm một lần nữa, vào dưới bức thư vừa viết xong..
再笔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viết thêm một lần nữa, vào dưới bức thư vừa viết xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再笔
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 一拖再拖
- kéo lê kéo lết; cù cưa cù nhằng (kéo dài, không hoàn thành công việc).
- 想 好 了 再 下笔
- nghĩ kỹ rồi hãy đặt bút.
- 斟酌 再三 , 方始 下笔
- suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
- 这笔 奖金 , 他 一再 推让 , 不肯 收下
- Anh liên tục từ chối nhận khoản tiền thưởng này.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
笔›