Đọc nhanh: 再生能力 (tái sinh năng lực). Ý nghĩa là: năng lực tái sinh.
再生能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lực tái sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再生能力
- 激活 细胞 的 再生 功能
- Kích hoạt chức năng tái sinh của tế bào.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 感官 生育能力 是 最 重要 的
- Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.
- 我 切除 你 的 脏器 后 你 还 能 再生 一个
- Bạn sẽ tái tạo các bộ phận của cơ quan nội tạng sau khi tôi loại bỏ chúng.
- 我们 再也不能 把 生命 的 罪责 强加 到 别人 身上
- Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
- 见 先生 很 有 能力
- Ông Kiến rất giỏi.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
力›
生›
能›