Đọc nhanh: 再四 (tái tứ). Ý nghĩa là: lặp đi lặp lại, nhiều lần.
再四 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lặp đi lặp lại
over and over again
✪ 2. nhiều lần
repeatedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再四
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一误再误
- hết sai lầm này đến sai lầm khác
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
四›