Đọc nhanh: 再发 (tái phát). Ý nghĩa là: phát hành lại. Ví dụ : - 主席让他等一会儿再发言,他也乐得先听听别人的意见。 chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
再发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát hành lại
to reissue
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再发
- 请 你 再 发 一次 这个 音
- Mời bạn phát âm này một lần nữa.
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 我们 若 再 不 出发 , 则 会 迟到
- Nếu chúng ta không xuất phát, thì sẽ bị muộn.
- 追溯 失败 原因 再 出发
- Nghĩ lại nguyên nhân thất bại rồi lại xuất phát.
- 这件 事 不会 再 发生 了
- Việc này sẽ không xảy ra nữa.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
发›