Đọc nhanh: 再制 (tái chế). Ý nghĩa là: để tạo ra nhiều thứ tương tự hơn, tái sản xuất, để xử lý lại.
再制 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ra nhiều thứ tương tự hơn
to make more of the same thing
✪ 2. tái sản xuất
to remanufacture
✪ 3. để xử lý lại
to reprocess
✪ 4. tái sản xuất
to reproduce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再制
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 你 得 坚决 制止 他 再见 她
- Bạn phải kiên quyết ngăn cản anh ấy gặp lại cô ấy.
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
制›