再也 zài yě
volume volume

Từ hán việt: 【tái dã】

Đọc nhanh: 再也 (tái dã). Ý nghĩa là: (không) nữa. Ví dụ : - 我再也不吃这个食物了。 Tôi không ăn món này nữa.. - 这问题再也无法解决了。 Vấn đề này không thể giải quyết nữa.. - 我再也不会犯同样的错误。 Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.

Ý Nghĩa của "再也" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

再也 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (không) nữa

永远、绝对不会再出现某种情况或者动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 再也 zàiyě 不吃 bùchī 这个 zhègè 食物 shíwù le

    - Tôi không ăn món này nữa.

  • volume volume

    - zhè 问题 wèntí 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 解决 jiějué le

    - Vấn đề này không thể giải quyết nữa.

  • volume volume

    - 再也不会 zàiyěbúhuì fàn 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再也

✪ 1. 再也 + 不/不能/不会/无法 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 再也不能 zàiyěbùnéng 忍受 rěnshòu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.

  • volume

    - 再也不会 zàiyěbúhuì 回到 huídào 那个 nàgè 城市 chéngshì

    - Cô ấy sẽ không bao giờ trở lại thành phố đó nữa.

✪ 2. 再也没 ... + Động từ + ... 过

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 去过 qùguò 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Họ không bao giờ đến nơi đó lần nữa.

  • volume

    - 再也 zàiyě méi 参加 cānjiā guò 比赛 bǐsài

    - Anh ấy đã không còn tham gia các cuộc thi nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再也

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 没有 méiyǒu rén 帮腔 bāngqiāng jiù 不再 bùzài 坚持 jiānchí le

    - thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa

  • volume volume

    - 为了 wèile 妻子 qīzǐ zài 辛苦 xīnkǔ 觉得 juéde 值得 zhíde

    - Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.

  • volume volume

    - zài 旁边 pángbiān 一站 yīzhàn 再也 zàiyě 不说 bùshuō 什么 shénme

    - nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 天气 tiānqì zài lěng yào yòng 冷水 lěngshuǐ 洗脸 xǐliǎn

    - cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh

  • volume volume

    - de 丑闻 chǒuwén 再也 zàiyě gài 不住 búzhù le

    - Bê bối của anh ta không thể che giấu nữa.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 任务 rènwù yòu xiǎng zài tuō 一天 yìtiān le 早晚 zǎowǎn bèi 淘汰 táotài

    - Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi

  • volume volume

    - 要是 yàoshì shǒu 头儿 tóuer jǐn 的话 dehuà 房租 fángzū 下个月 xiàgeyuè 再交 zàijiāo xíng

    - Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Giã , Giả
    • Nét bút:フ丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PD (心木)
    • Bảng mã:U+4E5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao