Đọc nhanh: 再也 (tái dã). Ý nghĩa là: (không) nữa. Ví dụ : - 我再也不吃这个食物了。 Tôi không ăn món này nữa.. - 这问题再也无法解决了。 Vấn đề này không thể giải quyết nữa.. - 我再也不会犯同样的错误。 Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
再也 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (không) nữa
永远、绝对不会再出现某种情况或者动作
- 我 再也 不吃 这个 食物 了
- Tôi không ăn món này nữa.
- 这 问题 再也 无法 解决 了
- Vấn đề này không thể giải quyết nữa.
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再也
✪ 1. 再也 + 不/不能/不会/无法 + Động từ
- 我 再也不能 忍受 这种 情况
- Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.
- 她 再也不会 回到 那个 城市
- Cô ấy sẽ không bao giờ trở lại thành phố đó nữa.
✪ 2. 再也没 ... + Động từ + ... 过
- 他们 再也 没 去过 那个 地方
- Họ không bao giờ đến nơi đó lần nữa.
- 他 再也 没 参加 过 比赛
- Anh ấy đã không còn tham gia các cuộc thi nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再也
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 他 在 旁边 一站 , 再也 不说 什么
- nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 的 丑闻 再也 盖 不住 了
- Bê bối của anh ta không thể che giấu nữa.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
也›
再›