内鬼 nèi guǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nội quỷ】

Đọc nhanh: 内鬼 (nội quỷ). Ý nghĩa là: nốt ruồi, con chuột, gián điệp. Ví dụ : - 你们有内鬼 Bạn có một nốt ruồi trong đó.. - 比内鬼更糟糕的就是告密者 Điều duy nhất tồi tệ hơn một con chuột chũi là một con chuột.

Ý Nghĩa của "内鬼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内鬼 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nốt ruồi

mole

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen yǒu nèi guǐ

    - Bạn có một nốt ruồi trong đó.

✪ 2. con chuột

rat

Ví dụ:
  • volume volume

    - 比内 bǐnèi guǐ gèng 糟糕 zāogāo de 就是 jiùshì 告密者 gàomìzhě

    - Điều duy nhất tồi tệ hơn một con chuột chũi là một con chuột.

✪ 3. gián điệp

spy

✪ 4. kẻ phản bội

traitor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内鬼

  • volume volume

    - 你们 nǐmen yǒu nèi guǐ

    - Bạn có một nốt ruồi trong đó.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu guǐ

    - Trên thế giới này không có ma.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng zhào 进屋 jìnwū nèi

    - Một tia nắng chiếu vào trong nhà.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 厕入 cèrù 其内 qínèi

    - Không được tham gia vào trong đó.

  • volume volume

    - 就是说 jiùshìshuō 不止 bùzhǐ 一只 yīzhī 鼹鼠 yǎnshǔ nèi guǐ

    - Một nhóm nhiều hơn một nốt ruồi.

  • volume volume

    - 比内 bǐnèi guǐ gèng 糟糕 zāogāo de 就是 jiùshì 告密者 gàomìzhě

    - Điều duy nhất tồi tệ hơn một con chuột chũi là một con chuột.

  • volume volume

    - 即便 jíbiàn yǒu nèi guǐ 我们 wǒmen 还是 háishì zài 想成 xiǎngchéng 圣战 shèngzhàn

    - Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.

  • volume volume

    - 性高潮 xìnggāocháo 一样 yīyàng 脑内会 nǎonèihuì 释出 shìchū 内啡肽 nèifēitài

    - Endorphin có thể so sánh với cực khoái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao