Đọc nhanh: 内鬼 (nội quỷ). Ý nghĩa là: nốt ruồi, con chuột, gián điệp. Ví dụ : - 你们有内鬼 Bạn có một nốt ruồi trong đó.. - 比内鬼更糟糕的就是告密者 Điều duy nhất tồi tệ hơn một con chuột chũi là một con chuột.
内鬼 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nốt ruồi
mole
- 你们 有 内 鬼
- Bạn có một nốt ruồi trong đó.
✪ 2. con chuột
rat
- 比内 鬼 更 糟糕 的 就是 告密者
- Điều duy nhất tồi tệ hơn một con chuột chũi là một con chuột.
✪ 3. gián điệp
spy
✪ 4. kẻ phản bội
traitor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内鬼
- 你们 有 内 鬼
- Bạn có một nốt ruồi trong đó.
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 就是说 不止 一只 鼹鼠 内 鬼
- Một nhóm nhiều hơn một nốt ruồi.
- 比内 鬼 更 糟糕 的 就是 告密者
- Điều duy nhất tồi tệ hơn một con chuột chũi là một con chuột.
- 即便 有 内 鬼 我们 还是 在 把 它 想成 圣战
- Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
鬼›