Đọc nhanh: 内需 (nội nhu). Ý nghĩa là: nhu cầu trong nước.
内需 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhu cầu trong nước
domestic demand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内需
- 艸稿 内容 还 需 修改
- Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.
- 这 段 内容 需刊 改 一下
- Nội dung đoạn này cần sửa đổi một chút.
- 我 把 不 需要 的 内容 删除
- Tôi xóa những nội dung không cần thiết.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 这次 会议 的 内容 需要 归纳
- Nội dung cuộc họp lần này cần được tóm tắt.
- 我 需要 国内外 警方
- Tôi cần cả đội trong nước và quốc tế
- 这 本书 需要 更新 内容
- Quyển sách này cần cập nhật nội dung.
- 这 款 内容 需要 修改
- Nội dung điều khoản này cần sửa đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
需›