Đọc nhanh: 内经 (nội kinh). Ý nghĩa là: viết tắt cho 黃帝內經 | 黄帝内经 , Nội kinh Hoàng đế, y văn c. 300 trước công nguyên.
内经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 黃帝內經 | 黄帝内经 , Nội kinh Hoàng đế, y văn c. 300 trước công nguyên
abbr. for 黃帝內經|黄帝内经 [HuángdìNèijīng], The Yellow Emperor's Internal Canon, medical text c. 300 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内经
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 媒体 内容 要 经过 审核
- Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.
- 他 曾经 很 内向
- Anh ấy đã từng rất hướng nội.
- 新出土 的 文物 已经 先后 在 国内外 多次 展出
- những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
- 国内 航班 已经 恢复正常
- Các chuyến bay nội địa đã trở lại bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
经›