内比都 nèi bǐ dū
volume volume

Từ hán việt: 【nội bí đô】

Đọc nhanh: 内比都 (nội bí đô). Ý nghĩa là: Naypyidaw hay Nay Pyi Taw, thủ phủ rừng rậm của Myanmar (Miến Điện) từ tháng 11 năm 2005, cách Rangoon 300 km về phía bắc và cách Mandalay 300 km về phía nam, trước đây được gọi là Pyinmana 彬馬 | 彬马 .

Ý Nghĩa của "内比都" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内比都 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Naypyidaw hay Nay Pyi Taw, thủ phủ rừng rậm của Myanmar (Miến Điện) từ tháng 11 năm 2005, cách Rangoon 300 km về phía bắc và cách Mandalay 300 km về phía nam

Naypyidaw or Nay Pyi Taw, jungle capital of Myanmar (Burma) since November 2005, 300 km north of Rangoon and 300 km south of Mandalay

✪ 2. trước đây được gọi là Pyinmana 彬馬 那 | 彬马 那

formerly called Pyinmana 彬馬那|彬马那

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内比都

  • volume volume

    - duì 养蜂 yǎngfēng 养蚕 yǎngcán dōu hěn 内行 nèiháng

    - anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.

  • volume volume

    - shuí dōu 勤谨 qínjǐn

    - anh ấy siêng năng hơn ai hết.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 平时 píngshí hěn 黏糊 niánhú 有事 yǒushì de 时候 shíhou shuí dōu 利索 lìsuo

    - đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu dāi zài 室内 shìnèi

    - Cô ấy ở trong nhà cả ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 规定 guīdìng 范围 fànwéi nèi 比赛 bǐsài

    - Họ thi đấu trong phạm vi quy định.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 比赛 bǐsài dōu 没北过 méiběiguò

    - Anh ấy chưa từng thua trận nào.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 引得 yǐnde 大家 dàjiā dōu xiào le 室内 shìnèi de 空气 kōngqì 因此 yīncǐ 轻松 qīngsōng le 很多 hěnduō

    - Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.

  • - pǎo 很快 hěnkuài 每次 měicì 比赛 bǐsài dōu néng 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao