Đọc nhanh: 内官 (nội quan). Ý nghĩa là: Nữ quan ở trong cung: tượng phi 像妃; tần 嬪; tường 嬙; quý nhân 貴人 ... Quan thị vệ ở kinh đô. Hoạn quan., quan thị.
内官 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nữ quan ở trong cung: tượng phi 像妃; tần 嬪; tường 嬙; quý nhân 貴人 ... Quan thị vệ ở kinh đô. Hoạn quan.
✪ 2. quan thị
君主时代宫廷内侍奉帝王及其家属的人员, 由阉割后的男子充任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内官
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 本 内特 警官 很 符合 这点
- Phó Bennett đang trình bày như vậy.
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
官›