兽医用化学制剂 shòuyī yòng huàxué zhìjì
volume volume

Từ hán việt: 【thú y dụng hoá học chế tễ】

Đọc nhanh: 兽医用化学制剂 (thú y dụng hoá học chế tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm hoá học dùng cho mục đích thú y.

Ý Nghĩa của "兽医用化学制剂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兽医用化学制剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chế phẩm hoá học dùng cho mục đích thú y

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兽医用化学制剂

  • volume volume

    - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 化学 huàxué 制品 zhìpǐn zài 工业 gōngyè shàng 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

  • volume volume

    - 化学 huàxué de 硬度 yìngdù 耐用性 nàiyòngxìng gāo

    - Nhựa có độ cứng và độ bền cao.

  • volume volume

    - 明确 míngquè le 替代 tìdài 医学 yīxué 辅助 fǔzhù 现代医学 xiàndàiyīxué de 作用 zuòyòng

    - Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 工余 gōngyú 时间 shíjiān 学习 xuéxí 文化 wénhuà 知识 zhīshí

    - anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 玩具 wánjù yòng 化学 huàxué 制造 zhìzào

    - Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.

  • volume volume

    - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • volume volume

    - 原始人 yuánshǐrén 用尖 yòngjiān 石块 shíkuài 兽骨 shòugǔ wèi 自己 zìjǐ 制作 zhìzuò 原始 yuánshǐ de 工具 gōngjù

    - Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bát 八 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丨一一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWMR (金田一口)
    • Bảng mã:U+517D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao