jiōng
volume volume

Từ hán việt: 【quynh】

Đọc nhanh: (quynh). Ý nghĩa là: bộ quynh. Ví dụ : - 冂部的字多与框有关。 Những chữ thuộc bộ "" thường liên quan đến khung.. - 冂作部首构字很常见。 Bộ "" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ quynh

冂字作为部首

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiōng de duō kuāng 有关 yǒuguān

    - Những chữ thuộc bộ "冂" thường liên quan đến khung.

  • volume volume

    - jiōng zuò 部首 bùshǒu 构字 gòuzì hěn 常见 chángjiàn

    - Bộ "冂" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiōng de duō kuāng 有关 yǒuguān

    - Những chữ thuộc bộ "冂" thường liên quan đến khung.

  • volume volume

    - jiōng zuò 部首 bùshǒu 构字 gòuzì hěn 常见 chángjiàn

    - Bộ "冂" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiōng
    • Âm hán việt: Quynh
    • Nét bút:丨フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:XB (重月)
    • Bảng mã:U+5182
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp