Đọc nhanh: 仪制 (nghi chế). Ý nghĩa là: Chế độ lễ nghi. ◇Hán Thư 漢書: Hán hưng chi sơ; nghi chế vị cập định 漢興之初; 儀制未及定 (Giao tự chí hạ 郊祀志下) Lúc đầu thời Hán hưng; chế độ về lễ nghi chưa được quy định. Nghi thái; dáng vẻ. ◇Tô Thức 蘇軾: Minh nhật chí Kì Đình; quá nhất miếu trung; hữu A La Hán tượng; tả long hữu hổ; nghi chế thậm cổ 明日至岐亭; 過一廟中; 有阿羅漢像; 左龍右虎; 儀制甚古 (Ứng mộng La Hán kí 應夢羅漢記) Ngày mai đi tới Kì Đình; qua một cái miếu; trong có tượng A La Hán; bên trái có rồng bên phải có hổ; dáng dấp rất cổ. Tên chức quan thuộc bộ Lễ dưới thời nhà Minh; nhà Thanh..
仪制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ lễ nghi. ◇Hán Thư 漢書: Hán hưng chi sơ; nghi chế vị cập định 漢興之初; 儀制未及定 (Giao tự chí hạ 郊祀志下) Lúc đầu thời Hán hưng; chế độ về lễ nghi chưa được quy định. Nghi thái; dáng vẻ. ◇Tô Thức 蘇軾: Minh nhật chí Kì Đình; quá nhất miếu trung; hữu A La Hán tượng; tả long hữu hổ; nghi chế thậm cổ 明日至岐亭; 過一廟中; 有阿羅漢像; 左龍右虎; 儀制甚古 (Ứng mộng La Hán kí 應夢羅漢記) Ngày mai đi tới Kì Đình; qua một cái miếu; trong có tượng A La Hán; bên trái có rồng bên phải có hổ; dáng dấp rất cổ. Tên chức quan thuộc bộ Lễ dưới thời nhà Minh; nhà Thanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪制
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
制›