Đọc nhanh: 兴庆区 (hưng khánh khu). Ý nghĩa là: Quận Hưng Khánh của thành phố Ngân Xuyên 銀川市 | 银川市 , Ninh Hạ.
✪ 1. Quận Hưng Khánh của thành phố Ngân Xuyên 銀川市 | 银川市 , Ninh Hạ
Xingqing district of Yinchuan city 銀川市|银川市 [Yin2 chuān shì], Ningxia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴庆区
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 那 是 兴安盟 地区
- Đó là khu vực Liên đoàn Hưng An.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 兴旺 的 商业区 很 繁忙
- Khu thương mại thịnh vượng rất sầm uất.
- 在 这个 工业 地区 兴起 一座 新 城市
- Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.
- 适值 国庆节 , 市区 很 热闹
- Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.
- 正值 国庆 , 老友 重逢 , 真是 分外 高兴
- nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
区›
庆›