Đọc nhanh: 兴山 (hưng sơn). Ý nghĩa là: Quận Xingshan ở Yichang 宜昌 , Hồ Bắc, Quận Xingshan của thành phố Hegang 鶴崗 | 鹤岗 , Hắc Long Giang.
✪ 1. Quận Xingshan ở Yichang 宜昌 , Hồ Bắc
Xingshan county in Yichang 宜昌 [Yi2 chāng], Hubei
✪ 2. Quận Xingshan của thành phố Hegang 鶴崗 | 鹤岗 , Hắc Long Giang
Xingshan district of Hegang city 鶴崗|鹤岗 [Hè gǎng], Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴山
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 攀登 山时 , 他 很 兴奋
- Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
山›