Đọc nhanh: 关金圆 (quan kim viên). Ý nghĩa là: Đơn vị vàng hải quan Trung Quốc, đơn vị tiền tệ được sử dụng ở Trung Quốc từ năm 1930 đến năm 1948.
关金圆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn vị vàng hải quan Trung Quốc, đơn vị tiền tệ được sử dụng ở Trung Quốc từ năm 1930 đến năm 1948
Chinese customs gold unit, currency used in China between 1930 and 1948
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关金圆
- 3 圆 5 角 6 分
- 3 đồng 5 hào 6 xu.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 关注 金融市场 动态
- Quan tâm đến động thái thị trường tài chính.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 金融 知识 至关重要
- Hiểu biết về tài chính là rất quan trọng.
- 一个 完整 的 圆 是 360 度
- Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
圆›
金›