Đọc nhanh: 关掉 (quan điệu). Ý nghĩa là: tắt đi. Ví dụ : - 有人知道怎么关掉电梯里的火灾警报器吗 Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
关掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắt đi
to shut off; to switch off
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关掉
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 请 关掉 灯 , 以免 浪费 电
- Hãy tắt đèn để tránh lãng phí điện.
- 我 想 擦掉 所有 关于 他 的 回忆
- Tôi muốn xoá sạch những kí ức về anh ta
- 那 灯光 有点 太 刺眼 。 你 可以 关掉 它
- Ánh sáng hơi chói mắt. Bạn có thể tắt nó đi.
- 请 关上门 , 不要 让 冷气 跑掉
- Hãy đóng cửa lại, đừng để máy lạnh thoát hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
掉›