Đọc nhanh: 关征 (quan chinh). Ý nghĩa là: thuế hải quan, hải quan tính thuế nhập khẩu. Ví dụ : - 由于海关征收繁重的紧急关税,使得我们处于极其困难的境地。 Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
关征 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuế hải quan
customs levy
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
✪ 2. hải quan tính thuế nhập khẩu
customs post charging import duties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关征
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
征›