Đọc nhanh: 共通 (cộng thông). Ý nghĩa là: chung; cùng; cộng thông, cộng đồng; chung; cùng. Ví dụ : - 共通的道理 đạo lý chung. - 这三篇习作有一个共通的毛病。 ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
共通 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chung; cùng; cộng thông
通行于或适用于各个方面的
- 共通 的 道理
- đạo lý chung
✪ 2. cộng đồng; chung; cùng
共同1.
- 这 三篇 习作 有 一个 共通 的 毛病
- ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共通
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 共通 的 道理
- đạo lý chung
- 通共 有 八个 队 参加 比赛
- tổng cộng có tám đội tham gia thi đấu.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 我们 乘坐 公共 交通工具
- Chúng tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
- 这 三篇 习作 有 一个 共通 的 毛病
- ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
通›