共用 gòngyòng
volume volume

Từ hán việt: 【cộng dụng】

Đọc nhanh: 共用 (cộng dụng). Ý nghĩa là: Dùng chung. Ví dụ : - 来去共用了两天时间。 quay lại phải mất hai ngày trời.

Ý Nghĩa của "共用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

共用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dùng chung

共用,汉语词语,拼音是gòng yòng,意思是共同使用。

Ví dụ:
  • volume volume

    - lái 共用 gòngyòng le 两天 liǎngtiān 时间 shíjiān

    - quay lại phải mất hai ngày trời.

So sánh, Phân biệt 共用 với từ khác

✪ 1. 共用 vs 公用

Giải thích:

Ý nghĩa của "公用" là mọi người có thể chia sẻ cùng nhau sử dụng,ví dụ như : điện thoại, nhà tắm công cộng, công viên, phương tiện giao thông công cộng,...; "共用" là cụm trạng ngữ động từ, vừa có ý nghĩa nhiều người có thể sử dụng một thứ, cũng có nghĩa là một người sử dụng được nhiều thứ, chủ thể hành động của "共用" có thể là người cũng có thể là sự vật.
"共用" có thể làm vị ngữ, có thể đi kèm với tân ngữ ; "公用" thường làm định ngữ, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共用

  • volume volume

    - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • volume volume

    - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • volume volume

    - 费用 fèiyòng kuò 这些 zhèxiē gòng 五百 wǔbǎi

    - Chi phí bao gồm những khoản này là năm trăm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 安排 ānpái gèng duō de 团队 tuánduì 使用 shǐyòng 磁共振 cígòngzhèn

    - Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • volume volume

    - lái 共用 gòngyòng le 两天 liǎngtiān 时间 shíjiān

    - quay lại phải mất hai ngày trời.

  • volume volume

    - 共餐 gòngcān zhě 伙食团 huǒshítuán 经常 jīngcháng 一块 yīkuài 用膳 yòngshàn de 一群 yīqún rén 通常 tōngcháng zhǐ 士兵 shìbīng huò 水手 shuǐshǒu

    - Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.

  • volume volume

    - 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē 到处 dàochù dōu 可以 kěyǐ 借用 jièyòng

    - Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao