Đọc nhanh: 共价键 (cộng giá kiện). Ý nghĩa là: liên kết cộng hóa trị (hóa học).
共价键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết cộng hóa trị (hóa học)
covalent bond (chemistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共价键
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 我们 拥有 共同 的 价值观
- Chúng tôi có cùng hệ giá trị quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
共›
键›