Đọc nhanh: 兰章 (lan chương). Ý nghĩa là: lời lẽ mỹ miều; lời hay ý đẹp; lời tao nhã (thường dùng để khen ngợi).
兰章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời lẽ mỹ miều; lời hay ý đẹp; lời tao nhã (thường dùng để khen ngợi)
美好的文辞 (多用于称颂)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰章
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
章›