Đọc nhanh: 兰玉 (lan ngọc). Ý nghĩa là: con trai của bạn (kính ngữ).
兰玉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con trai của bạn (kính ngữ)
your son (honorific)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰玉
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 马兰峪 ( 在 河北 )
- Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)
- 他 在 奥兰多 绑架 了 他们
- Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
玉›