Đọc nhanh: 兰西 (lan tây). Ý nghĩa là: Quận Langxi ở Suihua 綏化 | 绥化, Hắc Long Giang. Ví dụ : - 因为德兰西是个喜怒无常的笨蛋 Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
✪ 1. Quận Langxi ở Suihua 綏化 | 绥化, Hắc Long Giang
Langxi county in Suihua 綏化|绥化, Heilongjiang
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰西
- 奥克兰 是 一座 新西兰 的 城市
- Auckland là một thành phố ở New Zealand.
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 陀西 的确 在 苏格兰 场 接受 了
- Doshi có thể đã được huấn luyện bởi Scotland Yard
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 兰州 向来 是 西北 交通 的 要冲
- Lan Châu xưa nay là nơi xung yếu về giao thông của khu vực Tây Bắc.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
西›