Đọc nhanh: 兰学 (lan học). Ý nghĩa là: Nghiên cứu của Hà Lan (nghiên cứu về châu Âu và thế giới ở Nhật Bản thời kỳ tiền hiện đại).
兰学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiên cứu của Hà Lan (nghiên cứu về châu Âu và thế giới ở Nhật Bản thời kỳ tiền hiện đại)
Dutch studies (study of Europe and the world in premodern Japan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰学
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 黉 门 学子
- học trò
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
学›