Đọc nhanh: 六八 (lục bát). Ý nghĩa là: Sáu và tám. Tên một thể văn vần hoàn toàn Việt Nam, trong đó có một câu sáu chữ xem với một câu tám chữ. Thể lục bát còn gọi là Thể truyện, vì các truyện cổ Việt nam điều viết theo thể này (Tống trân cúc hoa, Trê Cóc, Hoa Tiên, Đoạn trường tân thanh, Lục Vân Tiên)..
六八 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu và tám. Tên một thể văn vần hoàn toàn Việt Nam, trong đó có một câu sáu chữ xem với một câu tám chữ. Thể lục bát còn gọi là Thể truyện, vì các truyện cổ Việt nam điều viết theo thể này (Tống trân cúc hoa, Trê Cóc, Hoa Tiên, Đoạn trường tân thanh, Lục Vân Tiên).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六八
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
六›