Đọc nhanh: 六八间七 (lục bát gián thất). Ý nghĩa là: Tên một thể văn của Việt Nam, cứ hai câu lục bát thì tới hai câu bảy chữ (thất ngôn). Còn gọi là thể Song thất lục bát. Cũng gọi là thể ngâm, vì các khúc ngâm đều viết theo thể này (Chinh phụ ngâm khúc, Cung oán ngâm khúc v.v…)..
六八间七 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một thể văn của Việt Nam, cứ hai câu lục bát thì tới hai câu bảy chữ (thất ngôn). Còn gọi là thể Song thất lục bát. Cũng gọi là thể ngâm, vì các khúc ngâm đều viết theo thể này (Chinh phụ ngâm khúc, Cung oán ngâm khúc v.v…).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六八间七
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 他 跑 个 七八圈 就 累 了
- Anh ấy chạy khoảng bảy tám vòng là mệt rồi.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
八›
六›
间›