Đọc nhanh: 双七六八 (song thất lục bát). Ý nghĩa là: Tên một thể văn vần của Việt Nam, cứ hai câu 7 chữ lại tới một câu 6 chữ, rồi một câu 8 chữ. Thể này còn gọi là thể Ngâm, các Ngâm khúc đều viết theo thể này (Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc, Cung oán ngâm khúc)., song thất lục bát.
双七六八 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một thể văn vần của Việt Nam, cứ hai câu 7 chữ lại tới một câu 6 chữ, rồi một câu 8 chữ. Thể này còn gọi là thể Ngâm, các Ngâm khúc đều viết theo thể này (Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc, Cung oán ngâm khúc).
✪ 2. song thất lục bát
越南长诗的一体, 诗句由七、七、六、八组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双七六八
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
八›
六›
双›