Đọc nhanh: 六价 (lục giá). Ý nghĩa là: thuộc về lục phân.
六价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc về lục phân
hexavalent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六价
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
六›