Đọc nhanh: 公钱 (công tiền). Ý nghĩa là: decagram, công sá.
公钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. decagram
✪ 2. công sá
由于使用别人的劳动、物件等而付给别人的钱或实物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公钱
- 价钱 公道
- giá cả phải chăng.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 公共汽车 月票 多少 钱
- Giá vé xe buýt hàng tháng bao nhiêu?
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 苹果 多少 钱 一 公斤 ?
- Một cân táo bao nhiêu tiền?
- 我 在 公园 里 遗失 了 钱包
- Tôi đã làm mất ví ở công viên.
- 公司 支出 了 很多 钱
- Công ty đã chi ra nhiều tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
钱›