六分仪 liù fēn yí
volume volume

Từ hán việt: 【lục phân nghi】

Đọc nhanh: 六分仪 (lục phân nghi). Ý nghĩa là: Kính lục phân, máy ngắm lục phân.

Ý Nghĩa của "六分仪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

六分仪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Kính lục phân

六分仪用来测量远方两个目标之间夹角的光学仪器。通常用它测量某一时刻太阳或其他天体与海平线或地平线的夹角﹐以便迅速得知海船或飞机所在位置的经纬度。六分仪的原理是牛顿首先提出的。六分仪具有扇状外形﹐其组成部分包括一架小望远镜,一个半透明半反射的固定平面镜即地平镜﹐一个与指标相联的活动反射镜即指标镜。六分仪的刻度弧为圆周的1/6。使用时﹐观测者手持六分仪﹐转动指标镜﹐使在视场里同时出现的天体与海平线重合。根据指标镜的转角可以读出天体的高度角﹐其误差约为±0.2°~±1°。在航空六分仪的视场里﹐有代替地平线的水准器。这种六分仪一般还有读数平均机构。六分仪的特点是轻便﹐可以在摆动着的物体如船舶上观测。缺点是阴雨天不能使用。二十世纪四十年代以后﹐虽然出现了各种无线电定位法,但六分仪仍在广泛应用。

✪ 2. máy ngắm lục phân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六分仪

  • volume volume

    - 及格 jígé 分数 fēnshù shì liù 十分 shífēn

    - Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng de 分数 fēnshù zài liù 十分 shífēn 以下 yǐxià

    - Điểm của học sinh dưới 60.

  • volume volume

    - 四六分 sìliùfēn chéng

    - chia bốn sáu

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 表册 biǎocè shàng 共有 gòngyǒu 六个 liùgè 项目 xiàngmù 每个 měigè 项目 xiàngmù 底下 dǐxià yòu 分列 fēnliè 若干 ruògān 子目 zǐmù

    - trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.

  • volume volume

    - 抽彩 chōucǎi 仪式 yíshì 星期六 xīngqīliù 举行 jǔxíng

    - Lễ rút thăm sẽ được tổ chức vào ngày thứ Bảy.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 分为 fēnwéi 三六九等 sānliùjiǔděng

    - Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ shì 六分 liùfēn

    - Kết quả kỳ thi là sáu điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao