Đọc nhanh: 公羊春秋 (công dương xuân thu). Ý nghĩa là: Biên niên sử của ông Gongyang hoặc bài bình luận về 春秋 , lịch sử ban đầu, có lẽ được viết vào thời nhà Hán, giống như 公羊傳 | 公羊传.
公羊春秋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biên niên sử của ông Gongyang hoặc bài bình luận về 春秋 , lịch sử ban đầu, có lẽ được viết vào thời nhà Hán, giống như 公羊傳 | 公羊传
Mr Gongyang's Annals or commentary on 春秋 [Chūn qiū], early history, probably written during Han dynasty, same as 公羊傳|公羊传 [Gōng yáng Zhuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公羊春秋
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 孩子 们 在 公园 里 荡秋千
- Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
春›
秋›
羊›