Đọc nhanh: 公投 (công đầu). Ý nghĩa là: viết tắt cho 公民 投票, trưng cầu dân ý.
公投 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 公民 投票
abbr. for 公民投票 [gōngmíntóupiào]
✪ 2. trưng cầu dân ý
referendum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公投
- 他 投资 的 公司 倒闭 了
- Công ty mà anh ấy đầu tư đã phá sản.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 公司 累计 投资 300 万元
- Công ty đã đầu tư tổng cộng 3 triệu nhân dân tệ.
- 他 昨天 投 简历 到 那家 公司 了
- Hôm qua anh ấy đã gửi sơ yếu lý lịch đến công ty đó.
- 投诉信 已经 被 提交 给 公司
- Thư khiếu nại đã được gửi đến công ty.
- 投票 结果 公布 后 , 她们 欢呼雀跃
- Sau khi kết quả được công bố, các cô ấy đều nhảy nhót reo mừng.
- 通过 投资 和 管理 , 公司 的 财富 增长 了 不少
- Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
投›