Đọc nhanh: 公候 (công hầu). Ý nghĩa là: bội số chung (toán học) 。兩個或更多個數或量的共有倍數。.
公候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bội số chung (toán học) 。兩個或更多個數或量的共有倍數。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公候
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 抽奖 结果 什么 时候 公布 ?
- Khi nào công bố kết quả rút thăm?
- 加人 新 公司 的 时候 她 才 20 岁
- Khi gia nhập vào công ty mới thì cô ấy mới có 20 tuổi.
- 全天候 公路
- đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 听候 众人 公断
- nghe công chúng phán xét
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
公›