Đọc nhanh: 公作 (công tác). Ý nghĩa là: Việc chung của quốc gia — Làm việc chung cho quốc gia..
公作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc chung của quốc gia — Làm việc chung cho quốc gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公作
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 待 在 办公室 工作
- Anh ấy ở lại văn phòng làm việc.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 他 知晓 公司 的 运作
- Anh ấy làm chủ hoạt động của công ty.
- 他 应聘 来到 我 的 公司 工作
- Anh ấy nhận lời mời đến công ty của tôi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
公›