农作 nóng zuò
volume volume

Từ hán việt: 【nông tác】

Đọc nhanh: 农作 (nông tác). Ý nghĩa là: Việc làm ruộng..

Ý Nghĩa của "农作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Việc làm ruộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农作

  • volume volume

    - 农民工 nóngmíngōng zài 建筑工地 jiànzhùgōngdì 工作 gōngzuò

    - Công nhân di trú làm việc tại công trường.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Người nông dân làm việc rất vất vả.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • volume volume

    - zài 农场 nóngchǎng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc ở nông trại.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 田野 tiányě 劳作 láozuò

    - Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men dōu zài 田间 tiánjiān 劳作 láozuò

    - nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.

  • volume volume

    - 早期 zǎoqī de 作品 zuòpǐn 大多 dàduō 描写 miáoxiě 农村 nóngcūn 生活 shēnghuó

    - những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.

  • volume volume

    - 留在 liúzài 农村 nóngcūn 工作 gōngzuò le

    - Anh ấy ở lại nông thôn công tác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao