Đọc nhanh: 农作 (nông tác). Ý nghĩa là: Việc làm ruộng..
✪ 1. Việc làm ruộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农作
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 农夫 工作 很 辛苦
- Người nông dân làm việc rất vất vả.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 她 在 农场 工作
- Cô ấy làm việc ở nông trại.
- 农民 在 田野 里 劳作
- Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.
- 农民 们 都 在 田间 劳作
- nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 他 留在 农村 工作 了
- Anh ấy ở lại nông thôn công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
农›