Đọc nhanh: 八能 (bát năng). Ý nghĩa là: Chỉ người nhạc công tài giỏi có thể sử dụng tám loại nhạc khí theo Bát âm. Xem thêm Bát âm 八音..
八能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ người nhạc công tài giỏi có thể sử dụng tám loại nhạc khí theo Bát âm. Xem thêm Bát âm 八音.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八能
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
能›