Đọc nhanh: 八宿 (bát tú). Ý nghĩa là: Quận Baxoi, tiếng Tây Tạng: Dpa 'shod rdzong, thuộc quận Chamdo 昌都地區 | 昌都地区 , Tây Tạng.
✪ 1. Quận Baxoi, tiếng Tây Tạng: Dpa 'shod rdzong, thuộc quận Chamdo 昌都地區 | 昌都地区 , Tây Tạng
Baxoi county, Tibetan: Dpa' shod rdzong, in Chamdo prefecture 昌都地區|昌都地区 [Chāng dū dì qū], Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八宿
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 女宿 位于 二十八宿 中
- Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 虚宿 在 二十八宿 中 很 重要
- Sao Hư rất quan trọng trong thập nhị bát tú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
宿›