Đọc nhanh: 全熟 (toàn thục). Ý nghĩa là: nấu chín kỹ, được thực hiện tốt (bít tết). Ví dụ : - 你很快就会对这些程序完全熟悉了. Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.
全熟 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nấu chín kỹ
thoroughly cooked
- 你 很快 就 会 对 这些 程序 完全 熟悉 了
- Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.
✪ 2. được thực hiện tốt (bít tết)
well done (of steak)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全熟
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 你 很快 就 会 对 这些 程序 完全 熟悉 了
- Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 稻子 全 成熟 了 , 密匝匝 地 垂 着 穗子
- lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
熟›