Đọc nhanh: 全日空 (toàn nhật không). Ý nghĩa là: All Nippon Airways (ANA).
全日空 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. All Nippon Airways (ANA)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全日空
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 烈日当空
- mặt trời chói chang trên không; trời nắng chang chang.
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 曜 日 当空照 四方
- Mặt trời chiếu sáng bốn phương.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
日›
空›