Đọc nhanh: 全烧祭 (toàn thiếu tế). Ý nghĩa là: của lễ thiêu (Do Thái giáo).
全烧祭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của lễ thiêu (Do Thái giáo)
burnt offering (Judaism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全烧祭
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 烧纸 来 祭奠 先人
- Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
烧›
祭›