Đọc nhanh: 入伙 (nhập loã). Ý nghĩa là: nhập bọn; nhập hội, vào ăn tập thể.
入伙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhập bọn; nhập hội
加入某个集体或集团
✪ 2. vào ăn tập thể
加入集体伙食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入伙
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 请同 您 的 二重唱 伙伴 尽快 入座
- Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.
- 黑心 的 家伙
- cái thứ thâm hiểm độc địa
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
入›