Đọc nhanh: 入库 (nhập khố). Ý nghĩa là: Nhập kho, nhập kho, vào kho.
入库 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Nhập kho
入库业务分为到达货物接收和货物的验收入库两个主要环节。货物入库管理按货物的交接方式分为提货入库(到车站、码头、民航、邮局或者生产厂、流通企业提取货物并运输入库)和货主自己送货入库;按运输工具分为铁路专线到货和汽车运输到货;按货物交接人分为承运单位和供货单位。组织货物的卸车,理货员验收确认无误,将货物入库信息输入计算机系统,由计算机系统生成货位指派信息,仓库的管理根据货位指派信息将货物组织入库码放或者上货架。入库按照性质可分为正常入库、退货入库(冲货)、调拨入库等。
✪ 2. nhập kho
✪ 3. vào kho
把一般物品或货物藏入仓库
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入库
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 扫数 入库
- nhập kho toàn bộ.
- 库房重地 , 不得 入内
- Kho hàng là khu vực quan trọng, không được phép vào.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 这批 商品 已经 被 移入 仓库
- Lô hàng này đã được chuyển vào kho.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
库›