Đọc nhanh: 入家 (nhập gia). Ý nghĩa là: Tới nhà người khác, vào sống tại nhà người khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Con kia đã bán cho ta, nhập gia phải cứ phép nhà tao đây «..
入家 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tới nhà người khác, vào sống tại nhà người khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Con kia đã bán cho ta, nhập gia phải cứ phép nhà tao đây «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入家
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 请 大家 入席 就座
- Mời mọi người vào chỗ ngồi.
- 他们 家 最近 入不敷出
- Gần đây gia đình họ thu không đủ chi.
- 她 嫁入 豪门 之 家
- Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.
- 和尚 化食 入民家
- Nhà sư khất thực nhà dân.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 他 决定 入赘 她家
- Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
家›